Thông tin kỹ thuật keo 290 (50 ml)

Thông tin kỹ thuật keo 290 (50 ml)

5
1 Đánh giá
1 Đã bán
Nơi bán:sendo.vnsendo.vn
139.000đ
Sản phẩm tốt nhất giữa các web:
Mô tả sản phẩm

THUỘC TÍNH SẢN PHẨM

  • Xuất xứ:Trung Quốc.

CHI TIẾT SẢN PHẨM

Keo 290-50ml, keo dán 290-50ml, keo dán loctite 290-50ml, loctite 290-50ml 

Loctite® 290® Threadlocker

A low viscosity, medium strength threadlocker for pre-assembled bolts up to ½" (12 mm) to secure them in place. Penetrates threads by capillary action. Seals porosities in welds and metal parts. Secures set screws and other assemblies after setting are completed. Seals welds and porous metal parts. Protects threads from rust and corrosion. Localized heating and hand tools are needed for disassembly.

Keo 290, keo dán 290, keo dán loctite 290, loctite 290



Keo Loctite 290 Nên dùng khoá ren các chi tiết đã được lắp với nhau, như: ốc vít thiết bị, đầu nối cáp điện và bộ ốc vít. Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại. Đạt tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ (S–46163A) loại III, mác R. NSF/ANSI 61.

Loctite 290 chống tự tháo. Màu xanh lục. Vì là sản phẩm có độ nhớt thấp, thẩm thấu được nên Loctite 290 dùng cho chi tiết đã được lắp ghép với nhau như: Ốc vít thiết bị, đầu nối thiết bị, đầu nối cáp điện và bộ ốc vít. Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại. Đạt tiêu chuẩn quân đội Hoa Kỳ.

 

Value

Range

Chemical Type

Dimethacrylate ester

 

Appearance

Green, Fluorescent
Liquid

 

Specific Gravity @ 25°C

1,08

 

Viscosity @ 25°C, mPa.s (cP)

   

Cannon-Fenske #150

12,5

9 to 16

DIN 54453, MV

   

D = 129 s-1 after t=180secs

20

10 to 30

Flash Point (TCC), °C

>93

 

Đường kính bulông, ốc vít: #2 đến 1/2 '' (M2 đến M12)
Lực khóa: Cao
Thời gian đông kết (tối thiểu / hoàn toàn)*: 20 phút/24 giờ
Lực tháo / trở lực khi tháo lb.in. ( N.m): 90/260 (10/29)
Nhiệt độ có thể làm việc liên tục: 300ºF (150ºC)
Quy cách - Mã sản phẩm: Chai 50ml và Chai 250ml
Nên dùng khóa ren các chi tiết đã được lắp với nhau như: ốc vít thiết bị,đầu nối cáp điện và bộ 
ốc vít . Ngoài ra còn được dùng để làm kín vết rỗ mối hàn và vật liệu kim loại.
Đạt tiêu chuẩn Hoa Kỳ (S-46163A) loại III mác R.NSF/ANSI 61

Features and Benefits

Loctite® Green Threadlocker 290™ (Automotive Aftermarket Only) is a low viscosity, wicking grade, green threadlocking liquid that wicks along the threads of pre-assembled fasteners to secure them in place. Since it is applied after assembly, preventive maintenance procedures are simplified.

Typical Applications: Bolts on alternators, air conditioning belts and distributor clamps, carburetor adjustment screws, and hairline cracks.


LƯU Ý: - - - * * * - - - * * * - - - * * * - - -

Trước và sau khi nhận hàng từ đơn vị vận chuyển, Quý khách chụp hình và quay film để lưu lại hình ảnh gói hàng.

Nếu Shop có giao nhầm lẫn mã hàng hóa hay quý khách mua nhầm sản phẩm thì không được tự ý tháo, mở nắp hay xé bao bì sản phẩm.

Tất cả sản phẩm đều có ghi rõ thông tin và tính năng sản phẩm. đối với các loại keo khóa ren, làm kín ren, chất tạo gioăng, chất chống xoay, thì sản phẩm này là loại hiếm khí, yếu khí do đó thời gian khô để hoạt động máy là 24h-36h. Keo chỉ khô khi đã dán vào chất liệu kín khí.

Đối với 1 số loại keo sẽ dùng thêm 1 hợp chất kết hợp nhau để làm tăng độ kết dính. Do đó khách phải liên hệ để được tư vấn.

Đối với sản phẩm dây curoa, quý khách xé bao bì sẽ không được hoàn trả sản phẩm.

ĐÂY LÀ QUY ĐỊNH ĐỂ SHOP ĐỔI TRẢ HÀNG HÓA

Đánh giá của người dùng (0)
(Đang cập nhật)